0888.770.988
1
Bạn cần hỗ trợ?

Học tiếng hàn cơ bản

Học tiếng hàn cơ bản

Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề: Các loại rau Việt Nam trong tiếng hàn

03

2024

Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề: Các loại rau Việt Nam trong tiếng hàn

Hôm hay Korea Linh sẽ giới thiệu cho các bạn từ vựng về một số loài rau Việt Nam trong tiếng Hàn, chúng ta cùng tìm hiểu nhé
Ngữ pháp 72: 는/ (으)ㄴ 셈이다

03

2024

Ngữ pháp 72: 는/ (으)ㄴ 셈이다

Phỏng đoán kết quả xảy ra giống thế này, thế kia. Thể hiện trên thực tế không phải là thứ như thế nhưng có thể nói, đánh giá và nhìn nhận như một kết quả.
Ngữ pháp 71: V/A고도.......

03

2024

Ngữ pháp 71: V/A고도.......

Cấu trúc này được sử dụng khi thể hiện tình huống hoặc hành động ở mệnh đề sau tương phản hoặc khác với kết quả dự kiến sau khi hành động ở mệnh đề trước hoàn thành. Dịch là: Cho dù, dù,…
Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề: Tình yêu

03

2024

Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề: Tình yêu

Hôm nay Tiếng Hàn Korea Link sẽ giới thiếu với các bạn một số từ vựng về chủ đề tình yêu, và một số mẫu câu phổ biến người hàn thường hay dùng để nói trong tình yêu, các bạn hãy cùng Korea Link tìm hiểu về chủ đề từ vựng...
TỪ VỰNG VÀ CÂU CHÚC TIẾNG HÀN VỀ NGÀY TẾT

01

2024

TỪ VỰNG VÀ CÂU CHÚC TIẾNG HÀN VỀ NGÀY TẾT

Tết nguyên đat trong tiếng Hàn là 설날, Tết Nguyên Đán là thời khắc chuyển giao giữa năm cũ sang năm mới. Cũng như Việt Nam người Hàn Quốc cũng đón Tết Nguyên Đán vào mùng 1 tháng Giêng Âm lịch. Đây là dịp để người Hàn Quốc quây...
Ngữ pháp 70: 거든 ( ở giữa câu) : “ nếu, nếu như”

01

2024

Ngữ pháp 70: 거든 ( ở giữa câu) : “ nếu, nếu như”

Vế trước đưa ra một điều kiện hoặc một giả định và vế sau thể hiện một mệnh lệnh, hứa hẹn hoặc khuyên nhủ, nhờ cậy …Vế sau không chia ở thì quá khứ mà thường kết hợp với các cấu trúc (으)세요, (으)ㅂ시다, 겠…
Ngữ pháp 69: V + (으)ㄹ라치면

01

2024

Ngữ pháp 69: V + (으)ㄹ라치면

Cấu trúc này đứng sau động từ để diễn tả ý nghĩa hễ cứ định làm gì thì lại có chuyện khác xảy ra cản trở.
Ngữ pháp 68: V + (으)려던 참이다.

01

2024

Ngữ pháp 68: V + (으)려던 참이다.

Cấu trúc này diễn tả việc đang có suy nghĩ làm gì đó ngay lập tức. Có thể dịch: đang tính, đang định…
Ngữ pháp 67: 기 마련이다

12

2023

Ngữ pháp 67: 기 마련이다

Thể hiện nảy sinh, xuất hiện một việc gì đó theo một các đương nhiên, tự nhiên.
Ngữ pháp 66: 고자: “để, để cho”

12

2023

Ngữ pháp 66: 고자: “để, để cho”

Cấu trúc này diễn tả nội dung mệnh đề trước là ý đồ hoặc mục đích của hành động ở mệnh đề sau. Chủ yếu sử dụng khi phát biểu hoặc báo cáo. Chính vì thế, nếu sử dụng trong văn nói hàng ngày thì câu sẽ thiếu tự nhiên
Ngữ pháp 65: 나 보다/ (으)ㄴ 가 보다.

12

2023

Ngữ pháp 65: 나 보다/ (으)ㄴ 가 보다.

Dùng để suy đoán một sự việc gì đó dựa trên cơ sở một tình huống hay sự việc nào đó.
Ngữ pháp 64: (으)면 소원이 없겠다

12

2023

Ngữ pháp 64: (으)면 소원이 없겠다

Kết hợp với động, tính từ để thể hiện bản thân đang khao khát mãnh liệt một điều gì đó. Nghĩa tương đương Tiếng Việt là “ giờ này tôi chỉ mong…”; “ Nếu được … thì tôi chẳng mong ước gì hơn”.
Ngữ pháp 63: V느니 (차차리/ 아에)

12

2023

Ngữ pháp 63: V느니 (차차리/ 아에)

Trung tâm tiếng Hàn Korea Link xin giới thiệu cho các bạn về ngữ pháp diễn tả sự lựa chọn. Đó là ngữ pháp: V느니… Ngữ pháp này được dùng khi muốn thể hiện rằng dù không thỏa mãn cả hai lựa chọn ở vế trước và vế sau nhưng...
Một số phương pháp học từ vựng hiệu quả

12

2023

Một số phương pháp học từ vựng hiệu quả

Nếu bạn là một học sinh đang học tiếng Hàn Quốc để đi du học hay xuất khẩu lao động thì Korea Link chắc chắn rằng: Bạn đang phải vật lộn với đống từ vựng hằng ngày đúng không nào? Bạn đã tốn không ít thời gian để học...
Ngữ pháp 62: (으)ㄴ/는 반면에

12

2023

Ngữ pháp 62: (으)ㄴ/는 반면에

Trung tâm tiếng Hàn Korea Link xin giới thiệu cho các bạn về ngữ pháp diễn tả sự tương phản. Đó là ngữ pháp: (으)ㄴ/는 반면에… Ngữ pháp dùng khi hai mệnh đề có nội dung trái ngược nhau. Ngoài ra còn sử dụng với mặt tích cực và...