0888.770.988
1
Bạn cần hỗ trợ?

Học tiếng hàn cơ bản

Học tiếng hàn cơ bản

Từ vựng tiếng hàn theo chủ đề: Đồ dùng gia đình (Phần 1)

05

2024

Từ vựng tiếng hàn theo chủ đề: Đồ dùng gia đình (Phần 1)

Bạn có từng tò mò về các từ vựng các đồ dùng trong nhà tiếng Hàn gì không nhỉ? Hôm nay Trung tâm Ngoại ngữ Korea link sẽ chia sẻ cho bạn đọc các từ vựng về Đồ Dùng Trong Nhà. Các bạn cùng học nhé!
Từ vựng tiếng hàn theo chủ đề: Các loại bệnh

05

2024

Từ vựng tiếng hàn theo chủ đề: Các loại bệnh

Khi cần chúng ta cũng nên biết từ vựng về các loại bệnh đúng không nào? Hôm nay Trung tâm Ngoại ngữ Korea link sẽ chia sẻ cho bạn đọc các loại bệnh trong tiếng Hàn. Các bạn cùng học nhé!
Từ vựng tiếng hàn theo chủ đề: Du lịch

05

2024

Từ vựng tiếng hàn theo chủ đề: Du lịch

Bạn có đam mê đi đây đó, du lịch khắp mọi nơi không? Hôm nay Trung tâm Ngoại ngữ Korea link sẽ chia sẻ cho bạn đọc các danh từ về du lịch thường gặp để chúng ta cùng học nhé!
Ngữ pháp 78: 에 달려 있다.

04

2024

Ngữ pháp 78: 에 달려 있다.

Gắn vào sau danh từ thể hiện ý nghĩa trạng thái hay việc nào đó được quyết định tùy theo danh từ đứng trước đó.
Ngữ pháp 77: 을/ㄹ 만하다

04

2024

Ngữ pháp 77: 을/ㄹ 만하다

Diến tả hành động nào đó có giá trị để làm. Được xem như là giới thiệu, gợi ý phương án cho người khác.
Ngữ pháp 76: 기에 망정이지

03

2024

Ngữ pháp 76: 기에 망정이지

Cấu trúc này thể hiện mặc dù xảy ra chuyện gây khó khăn, bối rối nhưng nhờ có mệnh đề trước mà không xảy ra kết quả xấu ở mệnh đề sau. Mệnh đề sau thường ở giả định, chủ yếu dùng -았/었을 거예요 hoặc –(으)ㄹ...
Ngữ pháp 75: (으)ㅁ에도 불구하고

03

2024

Ngữ pháp 75: (으)ㅁ에도 불구하고

Cấu trúc này được sử dụng khi thể hiện kết quả ở mệnh đề sau đối lập hoặc có nội dung khác với mong đợi theo tình trạng hoặ hành động ở mệnh đề trước.
Ngữ pháp 74: 는/ (으)ㄴ 셈이다

03

2024

Ngữ pháp 74: 는/ (으)ㄴ 셈이다

Phỏng đoán kết quả xảy ra giống thế này, thế kia. Thể hiện trên thực tế không phải là thứ như thế nhưng có thể nói, đánh giá và nhìn nhận như một kết quả.
Ngữ pháp 73: 기는 하지만

03

2024

Ngữ pháp 73: 기는 하지만

Công nhận hoặc thừa nhận nội dung phía trước nhưng muốn bày tỏ, thể hiện quan điểm ở nội dung phía sau.
Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề: Các loại rau Việt Nam trong tiếng hàn

03

2024

Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề: Các loại rau Việt Nam trong tiếng hàn

Hôm hay Korea Linh sẽ giới thiệu cho các bạn từ vựng về một số loài rau Việt Nam trong tiếng Hàn, chúng ta cùng tìm hiểu nhé
Ngữ pháp 72: 는/ (으)ㄴ 셈이다

03

2024

Ngữ pháp 72: 는/ (으)ㄴ 셈이다

Phỏng đoán kết quả xảy ra giống thế này, thế kia. Thể hiện trên thực tế không phải là thứ như thế nhưng có thể nói, đánh giá và nhìn nhận như một kết quả.
Ngữ pháp 71: V/A고도.......

03

2024

Ngữ pháp 71: V/A고도.......

Cấu trúc này được sử dụng khi thể hiện tình huống hoặc hành động ở mệnh đề sau tương phản hoặc khác với kết quả dự kiến sau khi hành động ở mệnh đề trước hoàn thành. Dịch là: Cho dù, dù,…
Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề: Tình yêu

03

2024

Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề: Tình yêu

Hôm nay Tiếng Hàn Korea Link sẽ giới thiếu với các bạn một số từ vựng về chủ đề tình yêu, và một số mẫu câu phổ biến người hàn thường hay dùng để nói trong tình yêu, các bạn hãy cùng Korea Link tìm hiểu về chủ đề từ vựng...
TỪ VỰNG VÀ CÂU CHÚC TIẾNG HÀN VỀ NGÀY TẾT

01

2024

TỪ VỰNG VÀ CÂU CHÚC TIẾNG HÀN VỀ NGÀY TẾT

Tết nguyên đat trong tiếng Hàn là 설날, Tết Nguyên Đán là thời khắc chuyển giao giữa năm cũ sang năm mới. Cũng như Việt Nam người Hàn Quốc cũng đón Tết Nguyên Đán vào mùng 1 tháng Giêng Âm lịch. Đây là dịp để người Hàn Quốc quây...
Ngữ pháp 70: 거든 ( ở giữa câu) : “ nếu, nếu như”

01

2024

Ngữ pháp 70: 거든 ( ở giữa câu) : “ nếu, nếu như”

Vế trước đưa ra một điều kiện hoặc một giả định và vế sau thể hiện một mệnh lệnh, hứa hẹn hoặc khuyên nhủ, nhờ cậy …Vế sau không chia ở thì quá khứ mà thường kết hợp với các cấu trúc (으)세요, (으)ㅂ시다, 겠…