0888.770.988
1
Bạn cần hỗ trợ?

Học tiếng hàn cơ bản

Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề: Tính cách con người

17:01 29/12/2020

Người xưa vẫn hay có câu ví von “cái nết đánh chết cái đẹp”. Hẳn đúng là như vậy đấy các bạn ạ. Vẻ đẹp về hình thức, ngoại hình có thể gây cho người đối diện những phút ấn tượng nhất thời nhưng một tâm hồn đẹp, một nhân cách tốt sẽ đọng lại xúc cảm lâu dài cho người khác. Vậy những tính cách đó sẽ thể hiện như thế nào, cùng Hàn ngữ Korea link tìm hiểu rõ hơn một số từ vựng về tính cách của con người nhé.

  1. 겸손하다: khiêm tốn
  2. 까다롭다: khó tính, kĩ tính
  3. 꼼꼼하다: thận trọng, cẩn thận
  4. 단순하다: giản dị
  5. 이기적이다: ích kỷ
  6. 이성적이다: lý trí
  7. 감성적이다: nhạy cảm
  8. 직선적이다: thẳng tính
  9. 부드럽다: dịu dàng
  10. 친절하다: nhiệt tình, tốt bụng
  11. 불친절하다: lạnh lùng
  12. 마음이 따뜻하다: tốt bụng, có tấm lòng ấm áp
  13. 착하다: hiền lành
  14. 부끄럽다: ngại ngùng, thẹn thùng
  15. 창피하다: xấu hổ
  16. 16. 재미 있다: vui tính
  17. 활발하다: năng động
  18. 얌전하다: nhã nhặn, lịch thiệp
  19. 악하다: độc ác
  20. 선하: lương thiện
  21. 고집이 세다: bướng bỉnh, cố chấp
  22. 무뚝뚝하다: cứng nhắc, khô khan
  23. 욕심이 많다: tham lam
  24. 거만하다: tự đắc, kiêu ngạo

Tính cách của mỗi người phần lớn đều là ở cái người ta gọi là “bản chất”. Tuy nhiên vẫn có thể thay đổi nhờ môi trường sống, nhờ ý chí nỗ lực muốn trở nên tốt đẹp hơn của con người. Vậy nên chúc cho tất cả chúng ta luôn có một đức tính, một tính cách không những khiến bản thân hài lòng mà còn khiến những người xung quanh yêu mến, dành nhiều tình cảm nhé.

Trung tâm Hàn ngữ KoreaLink

Địa chỉ: Tầng 3 tòa nhà Ecocity, Số 5 Nguyễn Trãi, phường Quán Bàu, TP Vinh, Nghệ An

Hotline: 0888.770.988 / 0973.673.099  

Email: korealink.vn@gmail.com