Tiền bạc là một trong những chủ đề quen thuộc và gần gũi với cuộc sống thường ngày. Bởi vì tiền chính là phương tiện, công cụ để con người giao dịch, trao đổi hàng ngày. Vì vậy, nắm được nhiều từ vựng tiếng Hàn về tiền chính là chìa khóa giúp bạn thêm tự tin trong giao tiếp. Bài viết kỳ này của Trung tâm Ngoại ngữ Korea Link sẽ cung cấp cho bạn một số từ vựng về chủ đề TIỀN TỆ.
돈을 주다: cho tiền |
|
돈이 있다: có tiền |
|
돈을 받다: nhận tiền |
|
돈이 없다: không có tiền |
|
돈을 빌리다: mượn tiền |
|
돈이 적다: ít tiền |
|
돈을 내다: trả tiền |
|
돈을 훔치다: trộm tiền |
|
돈을 부치다: gửi tiền |
|
돈을 체납하다: nợ tiền |
|
돈을 바꾸다/ 환전하다: đổi tiền |
|
돈으로 매수하다: đút lót |
|
돈이 똑 떨어지다: hết sạch tiền |
|
돈을 숨기다: giấu tiền |
|
돈이 많다: nhiều tiền |
|
돈을 비축하다: cất tiền |
|
돈을 모으다: góp (gom) tiền |
|
돈을 쓰다: tiêu tiền |
|
돈을 벌다: kiếm tiền |
|
갚다: trả tiền |
|
돈을 줍다: nhặt tiền |
|
돈이 들다: tốn tiền |
|
돈이 떨어지다 : hết tiền |
|
돈이 모이다: tiền được tiết kiệm |
|
돈을 모으다: tiết kiệm tiền |
|
돈을 벌다: kiếm tiền |
|
돈이 충분하다: đủ tiền |
|
돈이 모자라다: thiếu tiền |
|
돈세탁: rửa tiền |
|
돈놀이: cho vay tiền nặng lãi |
|
돈을 물 쓰듯 하다 : tiêu tiền như nước |
|
돌려주다: trả lại |
|
Hy vọng thông qua những từ vựng thuộc chủ đề TIỀN TỆ, các bạn sẽ có thêm được nhiều kiến thức để luôn tự tin trong đời sống sinh hoạt của mình nhé!
Địa chỉ: Tầng 3 tòa nhà Ecocity, Số 5 Nguyễn Trãi, phường Quán Bàu, TP Vinh, Nghệ An
Hotline: 0888.770.988 / 0973.673.099
Email: korealink.vn@gmail.com