0888.770.988
1
Bạn cần hỗ trợ?

Học tiếng hàn cơ bản

Từ vựng Tiếng Hàn theo chủ đề: NGÂN HÀNG

17:33 01/09/2022

Trong những năm gần đây, ngân hàng là một trong những ngành hot nhất hiện nay. Không chỉ vậy, ngân hàng cũng đang dần trở nên gần gũi hơn trong đời sống sinh hoạt của chúng ta. Việc giao dịch ngày càng được đơn giản hóa bằng cách thanh toán ngay qua thẻ ngân hàng, ví điện tử. Để hiểu thêm về chủ đề này, hãy cùng Trung tâm Ngoại ngữ Korea Link bỏ túi ngay bộ từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành ngân hàng nào!

은행

Ngân hàng

창구

Quầy giao dịch

은행원

Nhân viên ngân hàng

고객

Khách hàng

통장

Sổ tài khoản

계좌

Tài khoản

계좌번호

Số tài khoản

현금카드

Thẻ tiền mặt

매수 (살 때)

Thu mua, mua vào

매도 (팔 때)

Bán, chuyển nhượng

환전하다

Đổi tiền

자동입출금기

Máy rút tiền tự động

번호표

Phiếu đợi (Có đánh số thứ tự)

수수료

Lệ phí

요금

Giá tiền, cước phí

현금

Tiền mặt

동전

Tiền xu

지폐

Tiền giấy

수표

Ngân phiếu

잔돈

Tiền lẻ

신용카드

Thẻ tín dụng

외환

Ngoại hối

환율

Tỷ giá hối đoái

계좌를 열다

Mở tài khoản

송금

Chuyển khoản

입금

Nhận tiền, nạp tiền

출금

Rút tiền

예금

Gửi tiền

잔액 조회

Kiểm tra tiền dư

통장 정리

Kiểm tra sổ tiết kiệm

대출

Vay tiền

계좌 이체

Chuyển tiền qua tài khoản

통장을 개설하다

Mở sổ tài khoản

적금을 들다

Gửi tiết kiệm định kì

수수료를 내다

Trả cước phí

지출

Chi trả, khoản chi

자동이체

Chuyển tiền tự động

텔레뱅킹

Giao dịch ngân hàng qua phương tiện truyền thông

인터넷뱅킹

Giao dịch ngân hàng qua mạng (Internet banking)

동전을 교환하다

Đổi tiền xu

가계부를 쓰다

Viết sổ chi tiêu

용돈 기입장

Sổ ghi chép tiền chi tiêu

자동납부

Trả, nộp tiền tự động

저금통

Thùng bỏ tiền tiết kiệm

Tuy ngân hàng là một chủ đề từ vựng khá phức tạp nhưng nếu bạn đặt sự yêu thích của mình vào sẽ thấy rất thú vị. Các bạn hãy ghi nhớ và học thuộc tất cả những từ vựng trên nhé!

Trung tâm Hàn ngữ KoreaLink

Địa chỉ: Tầng 3 tòa nhà Ecocity, Số 5 Nguyễn Trãi, phường Quán Bàu, TP Vinh, Nghệ An

Hotline: 0888.770.988 / 0973.673.099  

Email: korealink.vn@gmail.com