Hẳn các bạn đã biết, nạn quấy rối tình dục luôn là chủ đề nóng được bàn tán trên các báo đài, các trang mạng xã hội. Những kẻ quấy rối phụ nữ, hành hung bạo hành cũng rất nhiều. Giới trẻ liệu có nhận thức được thực trạng đáng báo động này không? Ngoài việc trau dồi cho mình kiến thức về đời sống bạn còn phải tích lũy thêm thông qua việc học tập. Chính vì thế nạn quấy rối tình dục được đưa vào nội dung bài học trong môn tiếng Hàn. Trung tâm ngoại ngữ Korea Link sẽ cùng các bạn tìm hiểu rõ hơn về chủ đề này qua một số từ vựng nhé.
성희롱/ 성추행 : nạn quấy rối tình dục
성범죄: tội phạm quấy rối tình dục
가해자: người gây hại
피해자: người bị hại
증거: chứng cứ
증인: nhân chứng
성적 농담: lời nói đùa tục tĩu
신체 접촉: sự tiếp xúc thân thể
불쾌감: cảm giác khó chịu
음담 패설: câu chuyện tục tĩu
수치심: xấu hổ, tủi nhục
음란물: văn hóa phẩm đồi trụy
의사를 표현하다: thể hiện chính kiến
동영상: clip đồi trụy
신고하다: khai báo
강요하다: cưỡng ép, ép buộc
요구하다: đòi hỏi, yêu cầu
예민하다: nhạy cảm
Chúng ta hãy luôn là những con người sáng suốt, biết tự bảo vệ bản thân mình trước những sự hiểm nguy bên ngoài. Hy vọng rằng các bạn sẽ nắm vững các từ vựng về chủ đề này và xem nó như là một hành trang để bạn có thể mạnh mẽ đương đầu khi đối diện với sự việc này. Hãy nói không với “tội phạm quấy rối tình dục- nạn quấy rối tình dục” nhé.
Địa chỉ: Tầng 3 tòa nhà Ecocity, Số 5 Nguyễn Trãi, phường Quán Bàu, TP Vinh, Nghệ An
Hotline: 0888.770.988 / 0973.673.099
Email: korealink.vn@gmail.com