0888.770.988
1
Bạn cần hỗ trợ?

Học tiếng hàn cơ bản

Ngữ pháp tiếng Hàn 7: Phủ định trong tiếng Hàn

15:53 17/08/2020

Ở bài trước chúng ta đã tìm hiểu về phủ định không rồi phải không các bạn. Hôm nay Trung tâm Hàn Ngữ Korea Link xin chia sẻ đến mọi người dạng ngữ pháp phủ định tiếp theo. Đó chính là phủ định không thể. Vậy thì giữa phủ định không thể và phủ định không có gì khác nhau? Cách sử dụng vào trong thực tế như thế nào? Bài học dưới đây sẽ giúp các bạn giải đáp tất cả những câu hỏi trên. Chúng ta cùng nhau khám phá nhé.
Phủ định không thể trong Tiếng Hàn có 2 dạng: 못/ 지 못 Và (으)ㄹ 수 없다 . Bây giờ chúng ta sẽ tìm hiểu chi tiết nhé.
1. 못: không thể.
못 + Động từ
Ngữ pháp này dùng để thể hiện việc người nói có ý chí muốn làm nhưng không đủ năng lực, khả năng hoặc do một lý do nào đó mà ý đồ của người nói không thể thực hiện được, có nghĩa là “ Không thể …..”
보기 :
가요 : Không thể đi.
먹어요 : Không thể ăn.
마셔요 : Không thể uống.
저는 피아노를 못 쳐요: Tôi không thể chơi đàn piano
어제 커피를 마셔서 잠을 못 잤어요: Hôm qua vì uống cafe nên tôi không thể ngủ được
Với các động từ dạng “ Danh từ + 하다” như  청소하다, 전화하다, 숙제하다, 공부하다, 일하다, …..thì chúng ta sử dụng dạng  “ Danh từ ( 을/를) 못 하다”.
보기 :
너무 바빠서 청소를 못 했어요.
Vì bận quá nên không thể dọn dẹp được
시간이 있으면 친구에게 전화를 못 해요.
Vì không có thời gian nên không thể gọi điện thoại cho bạn được.
So sánh 안 và 못: Với 안 thể hiện người nói không nghĩ đến sẽ làm việc đó, ngược lại với thể hiện người nói có dự định muốn làm nhưng không thể làm được.
2. 지 못 하다: Không thể
Động từ + 지 못하다
Ngữ pháp này dùng để thể hiện việc người nói có ý chí muốn làm nhưng không đủ năng lực, khả năng hoặc do một lý do nào đó mà ý đồ của người nói không thể thực hiện được, có nghĩa là “ Không thể …..”
보기 :
할국말을 잘하지 못해요
Tôi không thể nói tiếng hàn tốt
일이 많아서 집에 일찍 가지 못해요
Vì nhiều việc nên tôi không thể về nhà sớm
매운 음식을 먹지 못해요.
Tôi không thể ăn món ăn cay
Khi nói về tình huống ở quá khứ dùng “ 지 못했다” , khi nói về tình huống tương lai, phỏng đoán dùng “ 지 못하겠다, 지 못할 것이다”
보기:
어제 머리가 아파서 일을 하지 못했어요
Hôm qua vì đau đầu quá nên không thể làm việc được.
오늘 기숙사에 들어가지 못할 거예요
Hôm nay sẽ không thể về ký túc xá được.
Ngoài “ 못/ 지 못” ra thì chúng ta còn có ngữ pháp “ (으)ㄹ 수 없다” cũng có nghĩa nghĩa tương tự nhau. Chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu ở bài sau nhé.

Trung tâm Hàn ngữ KoreaLink

Địa chỉ: Tầng 3 tòa nhà Ecocity, Số 5 Nguyễn Trãi, phường Quán Bàu, TP Vinh, Nghệ An

Hotline: 0888.770.988 / 0973.673.099  

Email: korealink.vn@gmail.com